Ủng hộ đại chúng và kết quả bầu cử Đảng Cộng sản Nhật Bản

Chúng Nghị Viện

Trước năm 1996, toàn bộ Chúng Nghị Viện đều bầu theo lối bầu cử "đa số/bán tỷ lệ" phiếu bỏ cho cá nhân (1946: bỏ phiếu hữu hạn trong các khu đa thành viên, năm 1947 đến 1993 thì là đơn phiếu không thể chuyển nhượng trong các khu đa ứng viên). Từ năm 1996 hạ viện bầu theo chế độ bỏ phiếu song song, tức hai cuộc bầu cử riêng biệt chỉ với Chúng Nghị Viện mà lại phức tạp hơn vì một ứng viên được tranh cử trong phần tuyển khu lẫn sekihairitsu liên kết thứ hạng danh đơn tỷ lệ với kết quả tuyển khu: chỉ 295 (ban đầu 300) ghế hạ viện được bầu theo lối đa số bầu cho ứng viên (bỏ phiếu một người trong các khu đơn thành viên), trong khi 180 (ban đầu 200) còn lại thì theo chế độ đại diện tỷ lệ (bỏ phiếu cho danh đơn đảng trong các khu đa thành viên địa khu, gọi là "khối" trong Chúng Nghị Viện). Số phiếu cùng phần trăm số phiếu trong bảng bên dưới cho thấy tổng số phiếu của các ứng viên JCP cho mọi cuộc bầu cử trước năm 1993 và chỉ số phiếu cho đảng trong phần bầu cử 180 ghế đại diện sau năm 1996.

Chúng Nghị Viện
Năm bầu cửSố phiếu% số phiếuTổng số ghế±Địa vị
19462,135,7573.8
6 / 464
Đối lập
19471,002,8833.7
4 / 466
Đối lập
19492,984,7809.8
35 / 466
31Đối lập
1952896,7652.5
0 / 466
35Đối lập
1953655,9901.9
1 / 466
1Đối lập
1955733,1212.0
2 / 467
1Đối lập
19581,012,0352.5
1 / 467
1Đối lập
19601,156,7232.9
3 / 467
2Đối lập
19631,646,4774.0
5 / 467
2Đối lập
19672,190,5644.8
5 / 486
0Đối lập
19693,199,0326.8
14 / 486
9Đối lập
19725,496,82710.5
38 / 491
24Đối lập
19765,878,19210.4
17 / 511
21Đối lập
19795,625,52710.4
39 / 511
22Đối lập
19805,803,6139.8
29 / 511
10Đối lập
19835,302,4859.3
26 / 511
3Đối lập
19865,313,2468.8
26 / 512
0Đối lập
19905,226,9878.0
16 / 512
10Đối lập
19934,834,5877.7
15 / 511
1Đối lập
19967,268,74313.1
26 / 500
11Đối lập
20006,719,01611.2
20 / 480
6Đối lập
20034,586,1727.8
9 / 480
11Đối lập
20054,919,1877.3
9 / 480
0Đối lập
20094,943,8867.0
9 / 480
0Đối lập
20123,689,1596.2
8 / 480
1Đối lập
20146,062,96211.4
21 / 475
13Đối lập
20174,404,0817.9
12 / 465
9Đối lập

Tham Nghị Viện

Bầu cử Tham Nghị Viện là so le: mỗi ba năm phân nửa thượng viện phải đi tái cử lấy nhiệm kỳ sáu năm. Ngoài ra có sử dụng chế độ bỏ phiếu song song, là đa số nghị viên (hiện tại 146 trong 242, 73 trong một cuộc bầu cử phân nửa Tham Nghị Viện) được bầu trọng (trước đây 46-47) khu huyện, dân bỏ phiếu cho từng ứng viên mà không chuyển nhượng được, nhưng vì khu đa thành viên lẫn đơn thành viên đều dùng nên ở khu đơn thì chế độ đơn phiếu không thể chuyển nhượng trở thành tương đương với bỏ phiếu đa dạng một người. 96 nghị viên còn (48 mỗi cuộc bầu) được bầu từ một khu tuyển toàn quốc. Cho đến năm 1980 thì bỏ phiếu cho cá nhân theo lối đơn phiếu không chuyển nhượng, từ năm 1983 thì đầu phiếu cho các danh đơn đảng, ghế phân phát một cách tỷ lệ (d'Hondt) trong các khu tuyển toàn quốc. Khác với bầu cử hạ viện là ứng viên không thể tiến cử trong cả hai phần của cuộc bầu cử thượng viện. Tổng số ghế bên dưới là tổng số của JCP sau bầu cử, không chỉ số ghế giành được năm đó. Số phiếu biểu thị là trong cuộc bầu cử 48 (trước 50) ghế trong phần đại diện tỷ lệ/ đơn phiếu không thể chuyển nhượng toàn quốc.

Năm bầu cửSố phiếu khu toàn quốcTổng số
Số phiếu% số phiếuGhế±Địa vị
1947610,9482.9
4 / 250
Đối lập
19501,333,8724.8
4 / 260
Đối lập
1953293,8771.1
2 / 260
Đối lập
1956599,2542.1
2 / 254
Đối lập
1959551,9161.9
3 / 254
Đối lập
19621,123,9473.1
4 / 254
Đối lập
19651,652,3644.4
6 / 254
Đối lập
19682,146,8795.0
7 / 251
Đối lập
19713,219,3078.1
10 / 251
Đối lập
19744,931,6509.4
19 / 260
Đối lập
19774,260,0508.4
16 / 252
Đối lập
19804,072,0197.3
12 / 252
Đối lập
19834,163,8778.9
14 / 252
Đối lập
19865,430,8389.5
16 / 252
Đối lập
19893,954,4087.0
14 / 252
Đối lập
19923,532,9567.9
11 / 252
Đối lập
19953,873,9559.5
14 / 252
Đối lập
19988,195,07814.6
23 / 252
Đối lập
20014,329,2107.9
20 / 247
Đối lập
20044,363,1077.8
9 / 242
Đối lập
20074,407,9377.5
7 / 242
Đối lập
20103,563,5566.1
6 / 242
Đối lập
20135,154,0559.7
11 / 242
Đối lập
20166,016,24510.7
14 / 242
Đối lập
20194,483,4118.95
13 / 245
Đối lập

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đảng Cộng sản Nhật Bản http://www.gettyimages.com/detail/video/members-of... http://the-japan-news.com/news/article/0003069791 http://libarchive.dartmouth.edu/cdm/compoundobject... http://www.slate.fr/story/98095/japon-communisme http://www.japan-press.co.jp/modules/news/index.ph... http://www.japan-press.co.jp/modules/news/index.ph... http://www.japantimes.co.jp/news/2015/09/21/nation... http://www.japantimes.co.jp/news/2015/09/28/nation... http://www.japantimes.co.jp/news/2016/06/07/nation... http://www.japantimes.co.jp/news/2016/06/21/nation...